08110CL2
Đăng nhập & đăng kí
08110CL2
Đăng nhập & đăng kí
08110CL2
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

08110CL2

08110CL2's Forum
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 Những cụm từ rút gọn thường thấy trong tiếng lóng Mỹ

Go down 
Tác giảThông điệp
Galaxy
Thành viên mới
Thành viên mới
Galaxy


Tổng số bài gửi : 18
Join date : 12/10/2009

Những cụm từ rút gọn thường thấy trong tiếng lóng Mỹ Empty
Bài gửiTiêu đề: Những cụm từ rút gọn thường thấy trong tiếng lóng Mỹ   Những cụm từ rút gọn thường thấy trong tiếng lóng Mỹ EmptyWed Oct 14, 2009 9:26 pm

Thường thì khi xem phim, sách báo nước ngoài,.... đặc biệt là của Mỹ, các bạn sẽ rất hay gặp những từ rút gọn hơi khó hiểu, thông thường chỉ dành riêng cho người bản ngữ. Dưới đây là tóm lược các từ cơ bản thường thấy nhất mà mình tổng hợp từ quyển Street talk của David Burke. Hi vọng giúp các bạn phần nào ^^
COMMONLY USED CONTRACTIONS IN AMERICAN SLANG
Những cụm từ rút gọn thường thấy trong tiếng lóng Mỹ


‘n : and Ex : Do you know Nancy’n David ?
‘r : are Ex : My parents’r on vacation
ya : are you Ex : Where ya going ?
Ya going to the movies ?
( are you chỉ dc rút gọn khi đi sau nó là một hay nhiều từ nữa . Không dùng : How are you ? => How ya ? )
‘cause ( ‘cuz) : because Ex : I don’t like her’cause she is selfish.
c’n : can Ex : I c’n be there in 1 hour.
c’m : come Ex : C’m over to our house this Sunday.
( come ko dc rút gọn khi nó ở cuối câu )
could’a : could have : You could’a hurt yourself.
( các từ rút gọn tương tự : could not have => couldn’a; should have => should’a; shouldn’t have => shouldn’a; would have => would’a; wouldn’t have => wouldn’a )
Didja or ‘dja : did you Ex : How didja do it ?
How’dja do it
Dushi : does she Ex :Dushi speak English ?
Dunno : don’t know Ex : I dunno where you live.
Fer : for Ex : He works fer his father.
Gimme : give me Ex: Gimme that ! Right now !
Gonna : going to Ex : I’m gonna give him a present
( có thể dùng gonnu khi sau nó là một nguyên âm Ex : I’m gonnu invite her to my party)
G’bye : goodbye Ex: I’ll talk to you tomorrow. G’bye !
Gotta : got to Ex : I gotta go on my own way .
( có thể dùng gottu khi sau nó là một nguyên âm Ex : I gottu invite her to my party )
Better : had better Ex : you better leave right now.
Hafta : Have to Ex : I hafta go home immediately.
Về Đầu Trang Go down
 
Những cụm từ rút gọn thường thấy trong tiếng lóng Mỹ
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Những gương mặt thiên thần trong làng giải trí Hoa ngữ
» Cơ sở lập trình 2: ai làm được các bài tập của thầy thì che sẽ code tai đây
» Các hàm ve~ trong Lập trình Windows
» Các khái niệm cơ bản trong DSLK
» Thông báo vể việc học bù AV trong tuần 8

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
08110CL2 :: Học Tập :: English-
Chuyển đến